thông số kỹ thuật
gạch chịu lửa
1-Được làm từ nhôm chất lượng cao
2-Độ dẫn nhiệt thấp
Sê-ri 3-SK, tùy chỉnh
4-. Chứng chỉ ISO 9001
Lửa/gạch firecaly
Gạch chịu lửa là vật liệu chịu lửa có hình dạng dày đặc. Với độ khúc xạ cao và hành vi cơ học dưới nhiệt độ cao, gạch chịu lửa là vật liệu cần thiết của các dịch vụ nhiệt độ cao, chủ yếu được sử dụng cho lò nung công nghiệp và lò nung và thiết bị nhiệt.
Gạch chịu lửa có ứng dụng rộng rãi, chủ yếu được sử dụng trong luyện kim, xây dựng (xi măng và thủy tinh), dầu khí, công nghiệp hóa chất, điện và chế tạo máy.
Gạch alumin sê-ri Linquan là gạch alumin ép khô chất lượng cao, có hàm lượng alumin từ 35% đến 95%.
Gạch đất sét nung
Tính chất hóa học và vật lý | LQHAB70 | Laghab 60 | vàng 50 | vàng 80 | |
Hóa chất | Al2O3; ≥ | 70 | 60 | 50 | 80 |
Fe2O3; ≤ | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | |
Độ chịu lửa (SK); ≥ | 38 | 37 | 36 | 39 | |
Mật độ lớn; ≥ | 2h30 | 2,20 | 2.10 | 2,40 | |
Độ rỗng rõ ràng (%); ≤ | 23 | 23 | 23 | 23 | |
Sức mạnh nghiền nguội | 400 | 400 | 300 | 400 | |
(Kg/cm2); ≥ | |||||
Giãn nở nhiệt (%) | 0,65 | 0,60 | 0,53 | 800 0,65 | |
ở 1000°C | |||||
Thay đổi tuyến tính vĩnh viễn (%) | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,2 | |
ở 1500°C × 2 giờ | |||||
Độ chịu lửa dưới tải | 1580 | 1500 | 1470 | 1670 |
gạch nhôm cao
Tính chất hóa học và vật lý | LQH-90 | LQH 85 | LQH-80 | |
Hóa chất | Al2O3; ≥ | 90 | 85 | 80 |
Fe2O3; ≤ | 1.0 | 1.0 | 1.0 | |
Độ chịu lửa (SK); ≥ | 40 | 40 | 39 | |
Mật độ lớn; ≥ | 3.10 | 2,90 | 2,80 | |
Độ xốp biểu kiến (%);≤ | 18 | 20 | 20 | |
Sức mạnh nghiền nguội | 700 | 600 | 600 | |
(Kg/cm2); ≥ | ||||
Giãn nở nhiệt (%) | 0,70 | 0,68 | 0,65 | |
ở 1000°C | ||||
Thay đổi tuyến tính vĩnh viễn (%) | 0 | 0 | 0,2 | |
ở 1500°C × 2 giờ | ||||
Độ chịu lửa dưới tải | 1.700 | 1.700 | 1.670 |