1.Thông số kỹ thuật
tấm/bảng len đá:
1Chất lượng cao và cực tốt
2Hàm lượng bóng xỉ thấp
3Chống nước chống cháy
4Tiêu thụ âm thanh
2. Đặc điểm kỹ thuật
Mục | độ dày | bề rộng | Tỉ trọng | chiều dài | đường kính trong |
Tấm/tấm len đá | 50-100mm | 1200mm | 70-180kg/mz | 600mm/630mm | |
Cuộn len đá/Nỉ/Chăn | 40-100mm | 1000mm,1200mm | 60-80 kg/với | 3000mm/5000mm | |
Ống/Ống len đá | 30-200mm | 80-250 kg/với | 1000mm | 18-630mm |
Chỉ số kỹ thuật hấp thụ nước:
ISO9001-9002, chứng chỉ CE
Phòng cháy chữa cháy: GB5464-1999, GB8824-1977 (Tiêu chuẩn Trung Quốc)
Sự chỉ rõ | Mục lục | Ghi chú |
Hệ số dẫn nhiệt W/(m.k) | 0,030-0,044 | Nhiệt độ bình thường |
Hàm lượng xỉ bao gồm% (Đường kính hạt>0,25mm) | Kiểm đếm với GB11835-98 | |
không cháy | Một | Kiểm đếm với GB5464 |
Đường kính sợi quang (tôi) | 5-8 |
|
Nhiệt độ dịch vụ (°C) | -120 - 600 |
|
Tỷ lệ độ ẩm (%) | Kiểm đếm với GB11835-98 | |
Dung sai mật độ (%) | ±10 |
|
| tấm len đá≤3 |
|
đá len cảm thấy≤1 | ||
ống len đá≤3,5 | ||
kỵ nước (%) | >98 | Kiểm đếm với GB5480 |
Đóng gói & Vận chuyển
3. Đóng gói & Vận chuyển
thời gian lấy mẫu | 3-5 ngày làm việc |
thời gian dẫn | 7-40 ngày làm việc sau khi mẫu được xác nhận |
Bưu kiện | Thường được đóng gói trong túi dệt có độ bền cao để đáp ứng nhu cầu phân phối hậu cần, thường là 5-6 chiếc mỗi gói. |
Hải cảng | Quảng Châu, TI vàng đậm |
Thanh toán | T/T |
4.Phạm vi ứng dụng
1) Công nghiệp hóa dầu - dầu, điện, thiết bị công nghiệp hóa chất, cách âm cách âm
2.) Ngành xây dựng - xây dựng mái nhà và tường bao quanh bức tường rèm cách nhiệt cách âm cách âm
3) Công nghiệp khai thác mỏ - Lò nung công nghiệp bể chứa đường kính lớn và cách nhiệt và phòng chống cháy nổ của tàu
4) Cách nhiệt và phòng chống cháy nổ cho lò nung, bếp ga, lò nướng, v.v.
XƯỞNG SẢN XUẤT: