Thông tin chung
Gạch silica CMAX sử dụng silica chất lượng cao làm nguyên liệu thô để đảm bảo hiệu suất vượt trội của gạch silica, nguyên liệu thô là đá dinas chất lượng cao với SiO2 là 99% tối thiểu. Cấu trúc độc đáo của nó giúp dễ dàng hình thành. Hơn nữa, lợi thế của việc biến đổi hoàn toàn sau khi thiêu kết và lượng thạch anh dư thấp hơn cho phép sản xuất gạch silica siêu bền.
Hiệu suất:
Gạch silica cho lò nung thủy tinh được đặc trưng bởi độ tinh khiết cao, ít tạp chất, chống ăn mòn tốt, mật độ khối cao hơn, chuyển pha hoàn toàn, thạch anh dư thấp hơn, RUL cao, giãn nở nhiệt thấp hơn và thể tích ổn định ở nhiệt độ cao. Điều này dẫn đến tăng tuổi thọ của lò thủy tinh và giảm tiêu thụ năng lượng. Những sản phẩm này đã tìm thấy ứng dụng rộng rãi trong vương miện và các lĩnh vực quan trọng và được khách hàng đánh giá cao.
Ứng dụng
Gạch Silica CMAX thường được ứng dụng trong
lò than cốc
Lò hơi nóng
lò thủy tinh
Thông số kỹ thuật
MỤC | Đối với bếp lò nóng | Đối với lò thủy tinh | ||||||
S-94 | S-95 | S-95B | G-94 | G-95A | G-95B | G-96A | G-96B | |
xấu, % | ≥ 94 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 94 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 96 | ≥ 96 |
phun trào, % | ≤ 1,5 | ≤ 0,5 | ≤ 1 | ≤ 1,5 | ≤ 1,2 | ≤ 1,2 | ≤ 0,8 | ≤ 1 |
Thạch anh dư, % | ≤ 1 | ≤ 1 | ≤ 1 | ≤ 1 | ||||
Độ rỗng rõ ràng | ≤ 23 | ≤ 23(24) | ≤ 21(23) | ≤ 24 | ≤ 22(24) | ≤ 22(24) | ≤ 22(24) | ≤ 22(24) |
Mật độ thực, g/cm 3 | ≤ 2,35 | ≤ 2,34 | ≤ 2,33 | ≤ 2,35 | ≤ 2,35 | ≤ 2,34 | ≤ 2,34 | |
Cường độ nghiền nguội, Mpa | ≥ 29,4 | ≥ 30(27) | ≥ 30(20) | ≥ 30 | ≥ 30(35) | ≥ 30(35) | ≥ 30(35) | ≥ 30(35) |
Độ chịu lửa dưới tải trọng, º C | ≥ 1650 | ≥ 1600 | ≥ 1630 | ≥ 1660 | ≥ 1650 | ≥ 1680 | ≥ 1670 | |
Thay đổi tuyến tính vĩnh viễn,% | 1500º CX4h, ± 0,2 | 1450º CX2h, ± 0.5 |