Mô tả Sản phẩm:
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | cằn nhằn | Bài học: | m.t. | Cảng bốc hàng: | ξCảng Nam Cảng |
Khả năng cung ứng: | 120000TẤN/năm | Điều khoản thanh toán: | TT hoặc LC |
Ứng dụng sản phẩm:
Kênh chữ U Tiêu chuẩn Nhật Bản lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các tòa nhà và cầu, cũng như các ngành sản xuất, hóa dầu và vận tải.
Ưu điểm sản phẩm:
Kênh chữ U tiêu chuẩn Nhật Bản bền, chắc và chống ăn mòn.
Các tính năng chính của sản phẩm:
· Chất lượng tốt
· Giao hàng nhanh chóng & đóng gói đủ khả năng đi biển (30 ngày sau khi nhận tiền đặt cọc)
· Chống ăn mòn
· Có thể tái chế và tái sử dụng
· Chứng nhận thử nghiệm nhà máy
· Dịch vụ chuyên nghiệp
· Giá cả cạnh tranh
Thông số kỹ thuật sản phẩm:
Sản xuất: Cán nóng
Lớp: Q195 – 235
Giấy chứng nhận: ISO, SGS, BV, CIQ
Chiều dài: 6m – 12m, theo yêu cầu của khách hàng
Bao bì: Đóng gói xuất khẩu, đóng gói khỏa thân, đóng gói
1. Chúng tôi chuyên sản xuất và cung cấp thép ống theo tiêu chuẩn Nhật Bản, có độ bền cơ học cao và giá cả cạnh tranh.
Nguyên quán | Đường Sơn, Trung Quốc | Tên thương hiệu | chiến thắng |
Tiêu chuẩn | JIS G3192: 1990 | ||
Lớp vật liệu | SS490 | ||
kích thước | 50mm đến 200mm | ||
Khối lượng bán hàng/năm | 3000 tấn | ||
Khu vực đích | Trung Đông, Châu Phi, Đông Nam Á |
2. Các phần chi tiết như sau trong bảng-1
KÊNH JIS U | Tiêu chuẩn | mặt cắt | Kích thước |
| Khối lượng: |
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
50x25 | 50 | 25 | 3.0 | 6,00 | 2,37 |
75X40 | 75 | 40 | 3,8 | 7,00 | 5h30 |
75X40 | 75 | 40 | 4.0 | 7,00 | 5,60 |
75X40 | 75 | 40 | 4,5 | 7,00 | 5,85 |
75X40 | 75 | 40 | 5.0 | 7,00 | 6,92 |
100X50 | 100 | 50 | 3,8 | 6,00 | 7h30 |
100X50 | 100 | 50 | 4.2 | 6,00 | 8.03 |
100X50 | 100 | 50 | 4,5 | 7,50 | 8,97 |
100X50 | 100 | 50 | 5.0 | 7,50 | 9,36 |
125X65 | 125 | 65 | 5.2 | 6,80 | 11,66 |
125X65 | 125 | 65 | 5.3 | 6,80 | 12.17 |
125X65 | 125 | 65 | 5,5 | 8,00 | 12.91 |
125X65 | 125 | 65 | 6,0 | 8,00 | 13h40 |
150x75 | 150 | 75 | 5,5 | 7h30 | 14,66 |
150x75 | 150 | 75 | 5,7 | 10.00 | 16,71 |
150x75 | 150 | 75 | 6,0 | 10.00 | 17,90 |
150x75 | 150 | 75 | 6,5 | 10.00 | 18.60 |
150x75 | 150 | 75 | 6,5 | 10.00 | 24.00 |
200X80 | 200 | 80 | 7,5 | 11.00 | 24.60 |
Bảng 1
3. Tính chất cơ học của Thép JIS U Channel trong bảng-2:
Lớp | Cường độ năng suất,N/mm² | Cường độ mở rộng N/mm² | |||
Độ dày của thép, mm | |||||
≦16 | >16-≦40 | >40-≦100 | >100 | ||
SS490 | ≧285 | ≧275 | ≧255 | ≧245 | 490-610 |
Ban 2
4. Thành phần hóa học của Thép Kênh JIS U theo SS490 trong bảng-3
Lớp | Yếu tố(%) | |||
C | mn | P | S | |
SS490 | - | - | ≦0,050 | ≦0,050 |
Bàn số 3
Câu hỏi thường gặp:
Q1: Tại sao mua Vật liệu & Thiết bị từ?
A1: Tất cả các sản phẩm được cung cấp đều được lựa chọn cẩn thận từ các doanh nghiệp sản xuất đáng tin cậy nhất của Trung Quốc. Thông qua các chứng nhận ISO, tuân thủ các tiêu chuẩn cao nhất và cam kết đảm bảo an toàn cho chuỗi cung ứng và sự hài lòng của khách hàng.
Q2: Làm thế nào để chúng tôi đảm bảo chất lượng sản phẩm của chúng tôi?
A2: Chúng tôi đã thiết lập một hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến, tiến hành kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt ở mọi bước, từ nguyên liệu thô đến sản phẩm cuối cùng. Đồng thời, chúng tôi cung cấp đảm bảo dịch vụ theo dõi mở rộng theo yêu cầu.
Câu hỏi 3: Các sản phẩm được lập hóa đơn theo trọng lượng lý thuyết hay trọng lượng thực tế?
A3: Chúng tôi có thể làm điều đó theo cả hai cách, theo yêu cầu của khách hàng.
Hình ảnh: