Chi tiết nhanh
Nguồn gốc: | Sơn Đông, Trung Quốc (Đại lục) | Loại: | Tấm gốm | Ứng dụng: | gốm sứ công nghiệp |
Vật liệu: | gốm nhôm | Số mô hình: | bát | Tên thương hiệu: | CNBM |
Khối lượng riêng g/cm3: | 3,63~3,68 | (Thang đo Mohs) Độ cứng: | 9 | Cường độ nén MPa: | ≥2000 |
Màu: | Trắng | Mất hao mòn tương đương: | ≤0,08‰ | hàm lượng alumin: | 93% |
Mẫu: | miễn phí có sẵn | Cách sử dụng: | máy nghiền bi |
Bao bì & Giao hàng
Chi tiết đóng gói: | hộp |
Chi tiết giao hàng: | Trong vòng 7 ngày |
Thông số kỹ thuật
Tên vật phẩm | OK70 | OK80 | OK90 | bát | cắt |
Khối lượng riêng g/cm3 | 2,95~3.02 | 3,33~3,36 | 3,55~3,60 | 3,63~3,68 | 3,70~3,75 |
(Quy mô Mohs)độ cứng | 8,5 | 8,5 | 9 | 9 | 9 |
Cường độ nén MPa | ≥1700 | ≥1800 | ≥1850 | ≥2000 | ≥2250 |
Màu | hơi vàng | Trắng | Trắng | Trắng | Trắng |
Hao mòn tương đương | ≤0,18‰ | ≤0,14‰ | ≤0,10‰ | ≤0,08‰ | ≤0,05‰ |
Hướng dẫn sử dụng
Tính toán lớp lót alumina được lắp đặt trong máy nghiền bi
1. Số lượng lớp lót alumin lắp trên 2 vách đầu:
(1) Tính toán số lượng ống lót thẳng trên tường cuối:
gf=3,14×r2÷(L1×W)
Trong công thức trên: Gf: số lượng gạch thẳng trên bức tường cuối của máy nghiền bi
r: bán kính của bức tường cuối của máy nghiền bi
W: chiều rộng của gạch lót
l1: chiều dài gạch lót
(2)Tính số viên gạch nửa thẳng mặt cuối:
gb=D÷W
Trong công thức trên:
gb: số viên gạch thẳng trên mặt cuối.
D: đường kính của bức tường cuối
W: chiều rộng của lớp lót alumina
2. Tính toán số lượng lớp lót trên tường tròn.
Tổng số lớp lót:
gC=R1×R2, R1=3,14×D÷W , R2=(L-2h)÷L1,
trong công thức:
gC: Tổng số gạch thẳng và gạch hình thang trên tường tròn.