Sự chỉ rõ:
1) Tiêu chuẩn ống: ISO2531:1998, EN545:2006,Cắt cắt
2) Chiều dài hiệu quả: 6m/5,7m
3) Dây chuyền xi măng bên trong: Dây chuyền xi măng Portland theo tiêu chuẩn ISO 4179
4) Lớp mạ kẽm: tối thiểu 130g/m2theo ISO8179
5) Sơn bitum: ít nhất 70tôim theo ISO8179
6) Với102%số lượng vòng NBR, SBR hoặc EPDM theo tiêu chuẩn ISO4633
7) DN80-DN1200
8) Độ bền cao, nhẹ hơn sắt xám, chống ăn mòn tốt, không tạo nếp nhăn, chống chảy nhỏ, dễ sửa chữa, tuổi thọ cao khoảng 100 năm
9) Kiểm tra bằng thiết bị kiểm tra tự động
10) Thành phần:
Thành phần hóa học | |||
Thành phần hóa học | Ống gang dẻo (%) | Ống gang xám (%) | Ống thép (%) |
C | 3,5-4,0 | 3,2-3,8 | 0,1-0,2 |
Và | 1,9-2,6 | 1.4-2.2 | 0,15-0,4 |
mn | 0,15-0,45 | 0,4-0,6 | 0,3-0,6 |
P | ≤0,06 | ≤0,3 | 0,02-0,03 |
S | ≤0,02 | ≤0,1 | 0,02-0,03 |
Mg | 0,03-0,06 |
11) Tính năng:
Tính chất cơ học | |||
Ống gang dẻo | ống sắt xám | Ống thép | |
Độ bền kéo (Mpa) | ≥420 | 150-260 | ≥400 |
Sức mạnh năng suất (Mpa) | ≥300 | Không xác nhận | Không xác nhận |
Cường độ uốn (Mpa) | ≥590 | 200-360 | ≥400 |
Độ giãn dài (%) | ≥10 | bỏ bê | ≥18 |
Độ cứng Brinell (HBS) | ≤230 | ≤230 | Khoảng 140 |
12) Khớp nối cơ khí kiểu chữ T
13) Đóng gói: với số lượng lớn hoặc container
ĐÓNG GÓI:1) Các ống được bó cùng với đai thép.
2) Các miếng gỗ được đặt giữa các đường ống.